Pin It

I. CÁC THÔNG SỐ CỦA SẢN PHẨM CỌC BTCT DỰ ỨNG LỰC:

Tên chỉ tiêu

Tiết diện cọc (mm)

100 x 100

120 x 120

150 x 150

200 x 200

250 x 250

Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5574:2018; TCVN 11823:2017 & TCVN 7888:2014

Tiêu chuẩn nghiệm thu

TCVN 9114:2019

Chiều dài cọc tối đa (m)

6m

7m

8m

10m/đoạn x 3 đoạn

Cường độ bê tông (MPa)

35 MPa (theo mẫu lăng trụ 150x300mm) ~ M400

Số lượng thép dự ứng lực

4 F 4,98mm

4 F 7,1mm

Cường độ thép dự ứng lực (kg/cm2)

17.250

14.200

Sức chịu tải làm việc dài hạn (T)

2,61

5,48

14,00

31,28

50,00

Sức chịu tải tối đa khi thi công (T)

4,18

8,77

22,50

50,00

100,00

Moment uốn nứt tối thiểu (kN.m)

1,35

1,92

2,70

10,63

10,63

Moment uốn gãy tối thiểu (kN.m)

1,98

2,80

3,94

17,75

17,75

 coc-btct-du-ung-luc.jpg

coc be tong du ung luc 2

 

II. THÔNG SỐ SẢN PHẨM CỌC VÁN BTCT DỰ ỨNG LỰC:

- Sản phẩm được thiết kế, sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 11823:2017 và nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 9114:2019 & JIS A 5373:2016 phụ lục 3.

 

 

Sản phẩm

L (m)

H (mm)

B (mm)

t (mm)

Dự ứng lực

Mô men kháng nứt (kN.m)

Cường độ BT (MPa)

D (mm)

N0

f’ci

f’c

SW-120

3 ÷ 7

120

996

60

7,1

16

> 13,59

30 MPa

42 MPa

(theo mẫu lăng trụ 150x300mm) ~ M500

SW-160

4 ÷ 8

160

996

80

7,1

16

> 19,57

SW-180

4 ÷ 8

180

996

80

7,1

16

> 24,44

SW-225

5 ÷ 12

225

996

100

7,1

19

> 37,81

 

coc van btct ung luc

 
 
III. THÔNG SỐ SẢN PHẨM CỌC BTCT DỰ ỨNG LỰC I220:

- Sản phẩm được thiết kế, sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 11823:2017 và nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 9114:2019 & JIS A 5373:2016 phụ lục 3.

Cọc BTCT DƯL I220

Lmax (m)

H (mm)

B (mm)

Dự ứng lực

Cường độ BT (MPa)

Mô men uốn nứt

(kN.m)

Mô men phá huỷ

(kN.m)

D (mm)

N0

f’ci

f’c

I220 loại 6

5,5

220

220

7,1

6

30 MPa

42 MPa

(theo mẫu lăng trụ 150x300mm) ~ M500

14,97

29,85

I220 loại 7

6,0

220

220

7,1

8

17,26

38,39

I220 loại 8

6,7

220

220

7,1

10

19,40

44,60

 
coc btct du ung luc i220 

IV. THÔNG SỐ SẢN PHẨM ĐAN KÈ BTCT:

- Sản phẩm được thiết kế, sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 11823:2017 và nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 9114:2019 & TCVN 10198:2015.

Đan kè BTCT

Chiều dài tấm

tối đa (m)

Chiều dày tấm (mm)

Bề rộng tấm (mm)

Cốt thép chính

Cường độ BT (MPa)

Tấm loại 6

1,4

100

915

Ø6@110>

20 MPa

(mẫu lăng trụ 150x300mm)

~M250

Tấm loại 7

1,5

100

915

Ø6@110>

Tấm loại 8

1,6

100

915

Ø6@100

 
dan-ke-ctct-2.jpgdan ke ctct 1 

 

V. THÔNG SỐ SẢN PHẨM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP:

- Sản phẩm được thiết kế, sản xuất bằng công nghệ quay ly tâm theo tiêu chuẩn TCVN 11823:2017, TCVN 9113:2012 và nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 9113:2012.

Sản phẩm

Chiều dài

(mm)

Kích thước

Cường độ bê tông

(MPa)

Giới hạn chảy của thép

(MPa)

Cấp tải trọng

Trọng lượng (kg/cái)

Đường kính trong (mm)

Đường kính ngoài (mm)

D400

4.000

400

500

28 MPa

(ttheo mẫu lăng trụ 150x300mm) ~M300

515

- Vĩa hè 3x10-3

800

D600

600

726

1.350

D800

800

960

- 65% HL93

2.375

D1000

1.000

1.200

4.125

D1200

3.000

1.200

1.440

- 100% HL93

4.875

D1500

1.500

1740

6.000

 

ong cong be tong cot thep

 

 VI. THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GẠCH KHÔNG NUNG:

- Sản phẩm Gạch không nung của Nhà máy là Gạch bê tông thường, loại xây có trát được sản xuất, nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 6477:2016

Thông số kỹ thuật

Gạch 190x90x45 (Gạch thẻ)

Gạch 190x90x45 (Gạch thẻ)

Gạch 390x100x190 (Xây tường dày 100)

Gạch 390x190x190 (Xây tường dày 200)

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6477:2016 và được Quacert chứng nhận phù hợp Quy chuẩn QCVN 16:2019/BXD

Mác  (độ nén)

≥ 100 kg/cm2

≥ 75 kg/cm2

Độ hút nước (%)

  ≤ 12%

Độ thấm nước (L/m2.h)

≤ 16

Độ dày thành vách

-

-

≥ 20 mm

Độ rổng

 -

-

≤ 65%

Kích thước  (dài x rộng x cao)

190x90x45 mm

190x90x45 mm

390x100x190 mm

390x190x190 mm

Trọng lượng (kg/viên)

≤ 1,6

≤ 9,6

≤ 15,6

Viên/m3 xây

937

127

68

Lượng vữa xây/1m3(kg)

400 kg (0,25 m3)

140,8 kg (0,088 m3)

124,8 kg (0,078 m3)

KL/1m3 xây chưa trát (kg)

1.899

1.360

1.186

 
gach khong nung

 

VII. THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GẠCH VỈA HÈ

- Sản phẩm Gạch vỉa hè của Nhà máy là Gạch Terazo ngoại thất hai lớp - loại 2 được sản xuất, nghiệm thu và được Trung tâm chứng nhận phù hơp (QUACERT) chứng nhận phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 7744:2013.

Hình dạng

Chiều dài cạnh

(mm)

Chiều dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/viên)

Cường độ chịu uốn (MPa)

Độ chịu mài mòn (g/cm2)

Hình vuông

400 + 1,2

30 + 2

10,5 + 0,5

> 4

< 0,45

 
gach via he 

 

VIII. THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN

- Sản phẩm được sản xuất, nghiệm thu theo tiêu chuẩn TCVN 6476:1999.

Hình dạng

Chiều dài cạnh

(mm)

Chiều dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/viên)

Cường độ chịu nén (MPa)

Độ mài mòn (g/cm2)

Độ hút nước

(%)

Hình vuông

150 + 2

60 + 3

3,0

> 20

< 0,5

< 10

 
gach be tong tu chen 

logo diaocangiang

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC AN GIANG

Trụ sở: Số 140 Phan Bội Châu, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Điện thoại: 02963.953.895 - 02963.3953.921

Email: anresco.angiang@gmail.com

Website: www.diaocag.com.vn

1705155
Hôm nay
Tháng này
243
8485