A. GIỚI THIỆU :
Gạch không nung là loại gạch xây, sau khi được tạo hình thì tự đóng rắn để đạt các chỉ số cơ học về: Cường độ nén, uốn, độ hút nước... mà không cần gia nhiệt. Độ bền của viên gạch không nung được gia tăng nhờ lực ép rung lên các cốt liệu và phụ gia đã được gia công trước.
Đây là loại gạch được khuyến khích sử dụng nhiều nhất và được ưu tiên phát triển. Nó đáp ứng rất tốt các tiêu chí về kỹ thuật, kết cấu, môi trường, phương pháp thi công. Loại gạch này dễ sử dụng, kết dính bằng vữa thông thường. Đặc biệt tiết kiệm được thời gian và tài chính, đơn giản hoá được một số khâu trong quá trình xây dựng.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi từ những công trình phụ trợ nhỏ đến các công trình kiến trúc cao tầng, giá thành phù hợp với từng công trình. Hiện nay, gạch không nung đã khẳng định chỗ đứng vững chắc trong các công trình, nó đang dần trở nên phổ biến hơn và phù hợp với chiến lược phát triển vật liệu xây dựng không nung của Chính phủ.
B. ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ :
- Đạt tiêu chí sản xuất thân thiện với môi trường, chất lượng sản phẩm tốt.
- Thiết bị được thiết kế và chế tạo hoàn toàn tự động hóa.
- Nguyên liệu sẵn có tại địa phương: Phụ gia, xi măng , mạt đá…
- Hình dáng đẹp, chuẩn hơn gạch đất nung truyền thống.
- Kích thước viên gạch lớn hơn so với gạch đất nung, giảm được chi phí nhân công, đạt được tiến độ nhanh hơn cho các công trình xây dựng. Ngoài ra lượng vữa dùng để xây và trát tường bằng gạch không nung giảm gấp đôi so với gạch đất nung.
- Cường độ chịu lực đáp ứng theo nhu cầu sử dụng; khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, có thể thay thế hoàn toàn các loại vật liệu cách nhiệt hiện có trên thị trường, kích thước chuẩn xác, quy cách hoàn hảo.
- Thông số kỹ thuật :
Thông số |
Gạch 100 x 190 x 390 |
Gạch 100 x 190 x 200 |
Gạch 50 x 100 x 200 |
Gạch 190 x 190 x 390 |
(Xây tường dày 100) |
(Xây tường dày 200) |
(Xây tường dày 200) |
(Xây tường dày 200) |
|
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCVN 6477 : 2011 |
|||
Mác (độ nén) |
≥ 75 Kg/cm2 |
|||
Độ hút nước |
≤ 14% |
|||
Độ dày thành vách |
≥ 20 mm |
|||
Độ rổng |
≤ 65% |
≤ 65% |
- |
≤ 65% |
Kích thước (dài x rộng x cao) |
390 x 100 x 190 mm |
200 x 100 x 190 mm |
200 x 100 x 50 mm |
390 x 190 x 190 mm |
Trọng lượng (Kg/viên) |
≤ 9,6 |
≤ 4,8 |
≤ 1,9 |
≤ 15,6 |
Viên/m3 xây |
127 |
205 |
810 |
68 |
Lượng vữa xây/1m3 (kg) |
140,8 kg (0,088 m3) |
304 kg (0,19 m3) |
400 kg (0,25 m3) |
124,8 kg (0,078 m3) |
Khối lượng/1m3 xây chưa trát (kg) |
1.360 |
1.288 |
1.977 |
1.185,6 |
So sánh hiệu quả kinh tế kỹ thuật sản xuất và sử dụng giữa gạch không nung và gạch đất nung
Chỉ tiêu |
Vật liệu xây không nung |
Gạch đất sét nung |
- Nguyên liệu sản xuất |
- Không dùng đất sét để sản xuất. |
- Dùng đất sét dẻo dẫn đến mất đất canh tác. |
- Nhiên liệu |
- Không dùng than, củi.. để đốt, đã tiết kiệm nhiên liệu năng lượng. |
- Tiêu tốn nhiều hơn 150kg than/1000 viên gạch. |
- Sản phẩm |
- Đa dạng, chất lượng cao, cách âm, cách nhiệt tốt, cường độ chịu lực cao, kích thước lớn hơn thể tích gạch đất sét nung. |
- Chất lượng thấp hơn, kích thước nhỏ hơn gạch không nung. |
- Năng suất lao động |
Cao: 2-4 người/ 1 triệu viên/ năm |
Thấp: 8-14 người/ 1 triệu viên/ năm |
- Suất đầu tư |
- Thấp hơn |
- Cao hơn |
- Môi trường |
- Không ô nhiễm môi trường |
- Thải khói bụi gây ô nhiễm môi trường. |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN GACH KHÔNG NUNG CÁC LOẠI
( Căn cứ công văn số: 1666/SXD-KTXD của sở xây dựng An Giang, ngày 08/09/2014 Về việc: Công bố định mức công tác xây gạch không nung)
AE. 81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10x19x39)cm, VỮA M75.
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày |
|
Chiều cao |
|||||
≤ 4 |
≤ 16 |
||||
AE.816 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch 10x19x39 Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T Máy khác |
Viên m3 % Công Ca % |
127.0 0.088 4.0 1.53 - - |
127.0 0.088 4.0 1.58 0.040 0.5 |
1 |
2 |
AE. 88390 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10x19x20)cm, VỮA M75.
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày |
|
Chiều cao |
|||||
≤ 4 |
≤ 16 |
||||
AE.8839 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch 10x19x20 Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn vữa 110 lít Máy tời điện 0,5T Máy khác |
Viên m3 % Công Ca Ca % |
205.0 0.19 4.0 0.819 0.025 - 0.5 |
205.0 0.19 4.0 0.859 0.025 0.034 0.5 |
1 |
2 |
AE. 88380 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10x19x20)cm CÂU GẠCH THẺ (5x10x20)cm, VỮA M75.
Đơn vị tính: 1 m3 | |||||
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày 20cm |
|
Chiều cao (m) |
|||||
≤ 4 |
≤ 16 |
||||
AE.8838 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch 10x19x20 Gạch 5x10x20 Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn vữa 110 lít Máy tờ điện 0,5 tấn Máy khác |
Viên Viên m3 % Công Ca Ca % |
159.0 159.0 0.229 4.0 0.931 0.029 - 0.5 |
159.0 159.0 0.229 4.0 0.971 0.029 0.038 0.5 |
1 |
2 |
AE. 88400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9x19x39)cm, VỮA M75.
Đơn vị tính: 1 m3 | |||||
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày 20cm |
|
Chiều cao (m) |
|||||
≤ 4 |
≤ 16 |
||||
AE.8838 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch 9x19x39 Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy trộn vữa 110 lít Máy tờ điện 0,5 tấn Máy khác |
Viên m3 % Công Ca Ca % |
127.0 0.151 4.0 1.152 0.025 - 0.5 |
127.0 0.151 4.0 1.192 0.025 0.046 0.5 |
1 |
2 |
AE. 81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19x19x39)cm, VM75.
Đơn vị tính: 1m3 | |||||||
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày 10cm |
|||
Chiều cao (m) |
|||||||
≤ 4 |
≤ 16 |
≤ 50 |
> 50 |
||||
AE.814 |
Xây tường thẳng |
Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T Máy vận thăng lồng 3T Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Máy khác |
viên m3 % công ca ca ca ca % |
68 0,078 4,0 1,32 - - - - - |
68 0,078 4,0 1,36 0,040 - - - 0,5 |
68 0,078 4,0 1,49 - 0,025 0,025 - 0,5 |
68 0,078 4,0 1,56 - 0,027 - 0,027 0,5 |
10 |
20 |
30 |
40 |
GẠCH KHÔNG NUNG 50x100x200 (AE.32000 XÂY TƯỜNG)
+ Xây tường chiều dày ≤ 10cm, Mã hiệu: AE.321
+ Xây tường chiều dày ≤ 30cm, Mã hiệu: AE.322
+ Xây tường chiều dày ≤ 30cm, Mã hiệu: AE.323
GẠCH THẺ KHÔNG NUNG 45x90x190 (AE.40000 XÂY TƯỜNG)
+ Xây tường chiều dày ≤ 10cm, Mã hiệu: AE.421
+ Xây tường chiều dày ≤ 30cm, Mã hiệu: AE.422